UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI THẮNG
|
Biểu mẫu 2.2
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
543
|
88
|
110
|
102
|
106
|
137
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày:
|
543
|
88
|
110
|
102
|
106
|
137
|
III
|
Số học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
7
|
4
|
2
|
0
|
1
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả giáo dục
|
300
|
88
|
110
|
102
|
|
|
1
|
Hoàn thành xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số): 30,0%
|
90
|
29
|
33
|
28
|
|
|
2
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số):38,0%
|
114
|
29
|
45
|
40
|
|
|
3
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số): 30,3%
|
91
|
25
|
32
|
34
|
|
|
4
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) 1,67%
|
5
|
5
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
543
|
88
|
110
|
102
|
106
|
137
|
1
|
Số HS hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số): 98,9%
|
537
|
83
|
110
|
102
|
105
|
137
|
|
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số):65,01%
|
353
|
60
|
80
|
68
|
64
|
81
|
|
HS được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số): 18,23%
|
99
|
10
|
14
|
22
|
21
|
32
|
2
|
Số HS chưa hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số): 1,1%
|
6
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
Đại Thắng , ngày 06 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Hiền
|