UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG TH ĐẠI THẮNG
|
Biểu mẫu 2.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
15/15
|
1,35 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
1,35 m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
0
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
8844
|
17,6 m2/học sinh
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3394 m2
|
6,73m2/ học sinh
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
824 m2
|
1,64 m2/học sinh
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
668m2
|
1,33m2/ học sinh
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
48m2
|
0,096 m2/ học sinh
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
0
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (Mĩ thuật) (m2)
|
42 m2
|
1,2 m2/ học sinh
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
0
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
42 m2
|
1.2 m2/ học sinh
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
0
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
0
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
16
|
0,032m2/học sinh
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
15
|
1 bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
6 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
6 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
3
|
6 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
3
|
6 bộ/lớp
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
3
|
0 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
3
|
6 bộ/lớp
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
23
|
0,66 HS/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
17
|
|
2
|
Cát xét
|
03
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
01
|
|
5
|
Máy in
|
04
|
|
6
|
Máy phô tô
|
0
|
|
7
|
Đàn organ
|
01
|
|
8
|
Hệ thống camera
|
01
|
|
9
|
Tăng âm, loa thùng
|
01
|
|
10
|
Tăng âm + loa toa
|
01
|
|
11
|
Hệ thống Internet (đủ tới 100% phòng học)
|
01
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn (lán đa năng)
|
01
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng
|
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
5 phòng học
|
219
|
135
|
1,62m2/chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Giáo viên nam
|
Giáo viên nữ
|
Học sinh nam
|
Học sinh nữ
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
02
|
18m2
|
02
|
18m2
|
01
|
32m2
|
01
|
33m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Có
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
Có
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
Có
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
thdaithang.haiphong.edu.vn
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
Có
|
|
|
Đại Thắng, ngày tháng 6 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Hiền
|